銃器
[Súng Khí]
じゅうき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Độ phổ biến từ: Top 19000
Danh từ chung
vũ khí nhỏ
JP: 銃器メーカーは小火器による暴力事件に対する責任を逃れてきた。
VI: Nhà sản xuất súng đã trốn tránh trách nhiệm về các vụ bạo lực sử dụng súng nhỏ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼らは戦車と銃器でその国を侵略した。
Họ đã xâm lược quốc gia đó bằng xe tăng và súng ống.
そこでの訓練には、緊急時の手順や戦術的な銃器の扱い方が含まれる。
Huấn luyện ở đó bao gồm các thủ tục khẩn cấp và cách xử lý vũ khí chiến thuật.