鈍る
[Độn]
にぶる
なまる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 38000
Độ phổ biến từ: Top 38000
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
trở nên cùn; trở nên không sắc
JP: テレビは創造力を鈍らせる力がある。
VI: Ti vi có khả năng làm mờ đi sức sáng tạo.
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
trở nên kém cỏi; yếu đi; chùn bước
JP: インフレ進行度は鈍っている。
VI: Mức độ lạm phát đang chậm lại.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
臭覚が鈍ってきた。
Khứu giác của tôi đã kém đi.
嗅覚が鈍っています。
Khứu giác của tôi đang suy giảm.
それを聞いて決心が鈍った。
Nghe điều đó khiến quyết tâm của tôi giảm sút.
活動していれば精神は鈍らない。
Hoạt động giúp tinh thần không bị đình trệ.
飲めば飲むほど注意力が鈍る。
Càng uống càng làm giảm khả năng tập trung.
俺って腕が鈍ったかな?
Tôi có vẻ đã lụt tay rồi phải không?
我々は流感の広がる速度を鈍らすことができるだろうか。
Liệu chúng tôi có thể làm chậm tốc độ lây lan của cúm không?
「最近、書道してないんだ」「そうなんだ。たまにはしないと勘が鈍るよ」
"Gần đây tôi không luyện thư pháp." "Thế à. Nếu không luyện tập thường xuyên thì sẽ lụt kỹ năng đấy."
「最近、書道してないんだ」「そうなんだ。たまにはしないと腕が鈍るよ」
"Gần đây tôi không luyện thư pháp." "Thế à. Nếu không luyện tập thường xuyên thì tay nghề sẽ cứng lại đấy."