釘
[Đinh]
くぎ
クギ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000
Danh từ chung
đinh; đinh tán
JP: その板に釘を打ってください。
VI: Xin hãy đóng đinh vào tấm ván đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
釘を踏んじゃった。
Tôi vô tình giẫm phải cái đinh.
彼女は釘で指をひっかいた。
Cô ấy đã cào tay vào đinh.
帽子を掛け釘に掛けた。
Đã treo chiếc mũ lên cái móc.
出る釘は打たれる。
Cái đinh nhô ra sẽ bị đóng.
釘で彼の上着が裂けた。
Cái áo khoác của anh ấy bị rách do cái đinh.
釘が車のタイヤに刺さった。
Cái đinh đã cắm vào lốp xe.
タイヤに釘が刺さっていた。
Có một chiếc đinh cắm vào lốp xe.
タイヤに釘が刺さったんだ。
Cái đinh cắm vào lốp xe tôi rồi.
セーターをあの釘にひっかけちゃった。
Tôi đã vô tình làm móc áo len vào cái đinh.
私は釘に引っ掛かって上着を破ってしまった。
Tôi đã rách áo khoác vì vướng vào đinh.