金魚
[Kim Ngư]
きんぎょ
キンギョ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Danh từ chung
cá vàng (Carassius auratus)
JP: 金魚に餌をやってるの。
VI: Tôi đang cho cá vàng ăn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
金魚には思い出がある。
Cá vàng có ký ức.
金魚は生きてる。
Cá vàng vẫn còn sống.
金魚も飼ってるよ。
Tôi cũng nuôi cá vàng.
僕の金魚が死んじゃった。
Cá vàng của tôi đã chết.
金魚が全部死んじゃった。
Cá vàng đã chết hết rồi.
私も金魚、飼ってる。
Tôi cũng đang nuôi cá vàng.
金魚がみんな死んじゃってるよ。
Cá vàng của tôi đã chết hết rồi.
金魚に餌やるのを忘れないでね。
Đừng quên cho cá vàng ăn nhé.
池には30匹ぐらい金魚がいるんですよ。
Có khoảng 30 con cá vàng trong hồ đấy.
金魚が病気みたいなんだけど。どうしたんだろう?
Cá vàng có vẻ như đang bệnh. Chuyện gì đã xảy ra vậy?