金貨
[Kim Hóa]
きんか
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Độ phổ biến từ: Top 19000
Danh từ chung
đồng vàng
JP: 金貨は思ったよりはるかに価値があった。
VI: Đồng tiền vàng có giá trị cao hơn tôi tưởng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
金貨があります。
Tôi có đồng tiền vàng.
クリスは金貨7枚を手に入れた!
Chris đã nhận được 7 đồng vàng!