野獣 [Dã Thú]
やじゅう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000

Danh từ chung

dã thú; động vật hoang dã; kẻ thô lỗ

JP: すべての野獣やじゅうつどう。

VI: Tất cả các thú dữ đều tụ họp.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたし野獣やじゅうこわい。
Tôi sợ thú dữ.
野獣やじゅうもりんでいる。
Quái thú sống trong rừng.
それから野獣やじゅうがクレイジーになりたがりはじめる。
Sau đó, con thú hoang bắt đầu trở nên điên cuồng.

Hán tự

đồng bằng; cánh đồng
Thú thú vật