重労働
[Trọng Lao Động]
じゅうろうどう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Độ phổ biến từ: Top 26000
Danh từ chung
lao động nặng
JP: 赤ちゃんを育てるのは重労働です。
VI: Nuôi dạy đứa bé là một công việc vất vả.
Danh từ chung
lao động khổ sai
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は重労働に向いている。
Anh ấy phù hợp với công việc nặng nhọc.
彼は重労働に慣れている。
Anh ấy đã quen với công việc nặng nhọc.
重労働は彼の身にこたえはじめた。
Công việc nặng nhọc đã bắt đầu ảnh hưởng đến sức khỏe của anh ấy.
重労働を避けましょう。2週間で治ります。
Hãy tránh làm việc nặng, bạn sẽ khỏi trong hai tuần.
私の母は重労働には慣れていない。
Mẹ tôi không quen với công việc nặng nhọc.
そのような痕跡がくっきりと残っているかどうかによって、これらの人々がいつも重労働に従事していたかどうかがわかる。
Dựa vào việc liệu những dấu vết đó có rõ ràng hay không, ta có thể biết những người này có luôn làm việc nặng nhọc hay không.