重き
[Trọng]
おもき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Độ phổ biến từ: Top 22000
Danh từ chung
tầm quan trọng
JP: いかにも敬虔なるクリスチャンが送る、礼節重き言葉です。
VI: Đây là những lời nói đầy lễ độ của một người Cơ đốc nhân đích thực.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
重いですよ。
Nặng lắm đấy.
どっちが重いの?
Cái nào nặng hơn?
頭が重い。
Đầu tôi nặng trĩu.
トムは重い。
Tom nặng.
重そうですから。
Trông có vẻ nặng.
あなたのスーツケース重い?
Vali của bạn nặng không?
重くて私にはもてない。
Nó quá nặng, tôi không thể cầm nổi.
なんと重いかばんだ!
Cái túi nặng thật!
そのスーツケース重い?
Cái vali đó nặng không?
今日はネットが重いなあ。
Mạng hôm nay chậm quá.