釈迦
[Thích Ca]
しゃか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Danh từ chung
Phật Thích Ca
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
釈迦に説法。
Chỉ giáo người hiểu biết.
釈迦に経。
Chỉ giáo người hiểu biết.
それは釈迦に説法というもの。
Đó chẳng khác nào đang giảng đạo cho Đức Phật.
仏教は、インドの釈迦を開祖とする宗教である。
Phật giáo là tôn giáo có nguồn gốc từ Ấn Độ, do Đức Phật Thích Ca Mâu Ni sáng lập.
釈迦はブッダガヤの菩提樹の下で悟りを開いた。
Đức Phật đã giác ngộ dưới gốc cây bồ đề ở Bodh Gaya.