醤油
[Tương Du]
醬油 [Tương Du]
正油 [Chính Du]
醬油 [Tương Du]
正油 [Chính Du]
しょうゆ
しょうゆう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000
Danh từ chung
nước tương
JP: 同社は醤油その他の食品を生産する。
VI: Công ty đó sản xuất nước tương và các sản phẩm thực phẩm khác.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
寿司に醤油なんてつけないわ。
Đừng chấm nước tương vào sushi.
マヨネーズと醤油を買わなきゃ。
Tôi cần mua mayonnaise và nước tương.
トム、そこの醤油取って。
Tom, lấy giúp cái nước tương kia.
アボカドに醤油をかけた事なんて一度もないよ。
Tôi chưa bao giờ rưới nước tương lên bơ cả.
「バニラアイスに醤油をかけるとおいしいんだって」「え、まじで!?」
"Nếu rưới xì dầu lên kem vani thì sẽ ngon lắm đấy." "Thật á!?"
アボカドに海苔かけて、わさび醤油付けて食べたらおいしんだよ。
Thử ăn bơ với rong biển và tẩm nước tương wasabi xem, ngon lắm đấy.
醤油をコップに入れておくなよ!コーヒーかと思って飲むところだったぞ。
Đừng để nước tương trong cốc nhé! Tưởng tượng uống nhầm tưởng là cà phê chứ.
フライパンに油を引き火にかけ、生姜とニンニクをさっと炒めます。トマトソース・醤油・パプリカソースを加え、塩コショウをして味を調えます。
Cho dầu vào chảo, đặt lên bếp và xào nhanh gừng và tỏi. Thêm nước sốt cà chua, xì dầu và nước sốt paprika, nêm muối và tiêu để điều chỉnh vị.