酸素
[Toan Tố]
さんそ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chung
oxy
JP: 酸素が無ければ生きられない。
VI: Không có oxy chúng ta không thể sống.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
燃焼には酸素が必要です。
Đốt cháy cần có oxy.
月には酸素がない。
Trên mặt trăng không có oxy.
彼は酸素不足で死んだ。
Anh ấy đã chết vì thiếu oxy.
火が燃えるには酸素がいる。
Lửa cần oxy để cháy.
鉄や酸素は元素である。
Sắt và oxy là các nguyên tố.
生物は酸素なしでは生きられない。
Sinh vật không thể sống thiếu oxy.
酸素と水素から水ができる。
Nước được tạo thành từ oxy và hydro.
水は水素と酸素を含む。
Nước chứa hydro và oxy.
酸素がないと何も燃やせない。
Không có oxy, không có gì có thể cháy được.
酸素がなかったら生きていけないんだよ。
Không có oxy thì chúng ta không thể sống được.