都会
[Đô Hội]
とかい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
thành phố
JP: あの人達は都会の生活にあこがれている。
VI: Những người đó đang rất ngưỡng mộ cuộc sống thành phố.
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
Hội đồng Thành phố Tokyo
🔗 都議会
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
都会で暮らしてます。
Tôi sống ở thành phố.
都会生活は気に入った?
Bạn có thích cuộc sống thành thị không?
ボストンは大都会です。
Boston là một đô thị lớn.
都会の冬は苦手だな。
Tôi không thích mùa đông ở thành phố.
都会に住んでいます。
Tôi đang sống ở thành phố.
都会に住む予定です。
Tôi dự định sẽ sống ở thành phố.
都会よりは田舎に住みたいな。
Tôi muốn sống ở nông thôn hơn là thành phố.
都会は夜がきれいなんだ。
Thành phố lên đèn đêm thật đẹp.
都会暮らしをしています。
Tôi đang sống cuộc sống thành thị.
大都会には誘惑が多い。
Thành phố lớn có nhiều cám dỗ.