避暑 [Tị Thử]
ひしょ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

tránh nóng; đi đến nơi mát mẻ hơn trong mùa hè; nghỉ hè

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

軽井沢かるいざわ避暑ひしょとして有名ゆうめいである。
Karuizawa nổi tiếng là điểm tránh nóng.
海岸かいがん避暑ひしょは、たとえばニューボートがそうだが、なつには非常ひじょう混雑こんざつする。
Các khu nghỉ mát ven biển, chẳng hạn như Newport, thường rất đông đúc vào mùa hè.
パリなどでは、なつになると、細君さいくん子供こども避暑ひしょにやっていて、おっとは、土曜日どようびばんから日曜にちようへかけてそこへ出掛でかけて風習ふうしゅうがあります。
Ở Paris, vào mùa hè, có phong tục người chồng sẽ gửi vợ và con đến nơi tránh nóng, và từ tối thứ Sáu đến Chủ nhật, ông sẽ đến thăm họ.
パリなどでは、なつになると、細君さいくん子供こども避暑ひしょにやつていて、おっとは、土曜日どようびばんから日曜にちようへかけてそこへ出掛でかけて風習ふうしゅうがあります。
Ở Paris, vào mùa hè, có phong tục vợ và con cái ở lại nơi tránh nóng, trong khi người chồng chỉ đến vào tối thứ Bảy và ở lại đến Chủ nhật.

Hán tự

Tị tránh; né; ngăn chặn; đẩy lùi; lẩn tránh; tránh xa
Thử nóng bức