遺跡
[Di Tích]
遺蹟 [Di Tích]
遺蹟 [Di Tích]
いせき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chung
di tích; tàn tích
JP: 新しい遺跡で未発掘はいくつだったのですか。
VI: Có bao nhiêu di tích chưa được khai quật ở địa điểm mới?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
遠くに古代の遺跡が見えるでしょう。
Bạn sẽ nhìn thấy những di tích cổ từ xa.
ローマは至る所に遺跡がある。
Ở Rome có đầy rẫy di tích.
ここにいくつかの遺跡がありました。
Ở đây đã từng có một số di tích.
石器時代の遺跡が発見された。
Di tích thời đại đá đã được phát hiện.
その遺跡は訪れてみる価値がある。
Di tích đó đáng để thăm quan.
我々は古代文明の遺跡を発見した。
Chúng ta đã phát hiện ra di tích của một nền văn minh cổ đại.
そこでまだ要塞都市の遺跡をみることができる。
Ở đó bạn vẫn có thể thấy được di tích của một thành phố pháo đài.
われわれは古代文明の遺跡を保存する努力をしなければならない。
Chúng ta phải nỗ lực bảo tồn di tích của nền văn minh cổ đại.
日本列島にも旧石器文化が存在したことは、岩宿遺跡をはじめ、各地での発掘調査の結果から明らかとなっているが、日本の旧石器文化の遺物には造形芸術と呼ぶべきものはほとんど存在しない。
Sự tồn tại của nền văn hóa thời kỳ đá cũ ở quần đảo Nhật Bản đã được làm rõ qua kết quả khai quật tại nhiều địa điểm, bao gồm di tích Iwajuku, nhưng hầu như không có tác phẩm nghệ thuật có thể gọi là tạo hình trong các di vật của nền văn hóa đá cũ ở Nhật.