遺書 [Di Thư]
いしょ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000

Danh từ chung

thư tuyệt mệnh; di chúc

JP: 叔父おじ去年きょねん遺書いしょつくった。

VI: Chú đã lập di chúc vào năm ngoái.

Danh từ chung

tác phẩm sau khi chết

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ遺書いしょをしたためた。
Anh ấy đã viết di chúc.
叔父おじ昨年さくねん遺書いしょつくった。
Chú đã lập di chúc vào năm ngoái.
かれ昨年さくねん遺書いしょいた。
Năm ngoái ông ấy đã viết một bức di chúc.
トムのポケットから遺書いしょつかった。
Người ta đã tìm thấy bức thư tuyệt mệnh trong túi Tom.
トムは遺書いしょのこしてたの?
Tom có để lại di chúc không?
わたしちち遺書いしょなかわたし多額たがくのおかねのこしてんだ。
Trong di chúc, bố tôi để lại cho tôi một số tiền lớn.
まえには遺書いしょのほかにラブレターもきたい。どんなずかしいこといてももうずかしがらずにむから。
Trước khi chết, tôi muốn viết không chỉ di chúc mà còn cả thư tình. Dù viết những điều xấu hổ thế nào đi nữa, tôi cũng không cần phải ngại ngùng nữa.

Hán tự

Di để lại; dự trữ
Thư viết

Từ liên quan đến 遺書