選挙戦 [Tuyển Cử Khuyết]

せんきょせん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chung

chiến dịch bầu cử

JP: 選挙せんきょせんはとうとう泥試合どろじあいになってしまった。

VI: Cuộc đua tranh cử cuối cùng đã trở thành một trận chiến bùn lầy.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ増税ぞうぜい反対はんたい立場たちばをとったことで、選挙せんきょせん決着けっちゃくをつけました。
Anh ấy đã giải quyết cuộc bầu cử bằng cách đứng về phía chống tăng thuế.
大統領だいとうりょうしょく目指めざしたひとたちのなかで、わたしつねけっして有力ゆうりょく候補こうほではなかった。最初さいしょからたくさんの資金しきんがあったわけでもなければ、大勢たいせい後援こうえんけていたわけでもありません。わたしたちの選挙せんきょせんはワシントンの広間ひろまはじまったわけではない。この選挙せんきょせんは(アイオワしゅう)デモインの裏庭うらにわはじまった。(ニューハンプシャーしゅう)コンコードの居間いまはじまった。(サウスカロライナしゅう)チャールストンの玄関げんかんポーチではじまったのです。この選挙せんきょせんはたらひとたちがなけなしの貯金ちょきんをはたいて、5ドルや10ドル、20ドルを提供ていきょうして、そうやってきずきあげげていったものです。
Trong số những người đã từng tranh cử tổng thống, tôi chưa bao giờ là ứng viên sáng giá. Tôi không bắt đầu với nhiều tiền và không có sự ủng hộ của đông đảo mọi người. Chiến dịch tranh cử của chúng tôi không bắt đầu trong các phòng lớn ở Washington. Nó bắt đầu ở sân sau ở Des Moines, Iowa; trong phòng khách ở Concord, New Hampshire; trên hiên nhà ở Charleston, South Carolina. Chiến dịch này được xây dựng từ những người lao động đã sử dụng toàn bộ tiền tiết kiệm của họ để đóng góp 5, 10, 20 đô la.
若者わかもの無気力むきりょくだという神話しんわ拒絶きょぜつした若者わかものたちが、給料きゅうりょうすくない、そして睡眠すいみん時間じかんのもっとすくない仕事しごと自分じぶんささげるため、いえ家族かぞくからはなれて参加さんかしてくれた。だからこの選挙せんきょせんはますますちからをつけたのです。
Những người trẻ đã bác bỏ huyền thoại rằng họ là những người thờ ơ, những người đã dành bản thân cho công việc ít lương và ít ngủ hơn để tham gia. Vì vậy, chiến dịch này đã trở nên mạnh mẽ hơn.
さきほどすこまえに、マケイン上院じょういん議員ぎいんからじつ丁重ていちょう電話でんわをいただきました。マケイン議員ぎいんはこの選挙せんきょせんながく、はげしくたたかってきた。しかし議員ぎいんはそのずっとまえから、あいするこのくにのために、もっとながくもっとはげしくたたかったひとです。マケインがこのくにのためにはらったすさまじい犠牲ぎせいのほどを、わたしたちのほとんどは想像そうぞうすらできない。勇敢ゆうかんで、わがわすれてくに献身けんしんするジョン・マケインというリーダーがこれまでくにのためにくし、はたらいてくれたおかげで、わたしたちの世界せかいはよりいところになりました。
Chỉ một lúc trước, tôi đã nhận được một cuộc điện thoại rất trang trọng từ Thượng nghị sĩ McCain. Thượng nghị sĩ đã chiến đấu trong cuộc bầu cử này một cách dài lâu và quyết liệt. Nhưng ông ấy đã chiến đấu cho đất nước yêu dấu này lâu hơn nhiều, một cách mãnh liệt hơn nhiều. Hầu hết chúng ta không thể tưởng tượng được sự hy sinh to lớn mà ông ấy đã dành cho đất nước này. Nhờ có sự lãnh đạo dũng cảm và quên mình của John McCain, thế giới của chúng ta đã trở nên tốt đẹp hơn.

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 選挙戦
  • Cách đọc: せんきょせん
  • Loại từ: Danh từ
  • Nghĩa khái quát: cuộc “trận chiến” tranh cử; giai đoạn/vòng tranh cử gay cấn
  • Lĩnh vực: chính trị, báo chí
  • Độ trang trọng: trung tính – báo chí; sắc thái chiến thuật/đối đầu

2. Ý nghĩa chính

選挙戦 nhấn mạnh tính cạnh tranh, đối đầu của bầu cử: “trận chiến tranh cử”. Dùng để nói về toàn bộ cục diện, chiến thuật và diễn biến của cuộc bầu cử.

3. Phân biệt

  • 選挙: bầu cử (khái niệm chung, trung lập hơn).
  • 選挙運動: hoạt động vận động bầu cử (đi từng nhà, diễn thuyết…); là một phần của 選挙戦.
  • 選挙期間: thời kỳ bầu cử theo luật; phạm vi thời gian pháp định.
  • 選対(選挙対策本部): ban chỉ đạo tranh cử; cơ quan vận hành “trận chiến”.
  • “戦” trong 選挙戦 tạo sắc thái báo chí, hào hứng/mang tính chiến lược hơn “選挙”.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mẫu hay gặp: 選挙戦に突入する, 選挙戦を戦う/繰り広げる, 選挙戦が佳境を迎える, 熱い選挙戦, 静かな選挙戦
  • Giai đoạn: 序盤戦・中盤戦・終盤戦と選挙戦の局面が移る。
  • Ngữ cảnh báo chí/chính trị học: phân tích chiến lược, “vùng tranh chấp” 激戦区, 候補乱立。
  • Trung tính nhưng mang sắc thái “chiến thuật/đấu” – phù hợp tiêu đề báo.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
選挙 Liên quan (trung tính) Bầu cử Khái niệm chung
選挙運動 Thành phần Vận động bầu cử Hoạt động cụ thể trong cuộc đua
キャンペーン Gần nghĩa Chiến dịch Vay mượn; văn nói/tiêu đề
激戦区 Liên quan Khu vực tranh chấp gay gắt Nơi 選挙戦 căng thẳng
無風選挙 Đối lập Bầu cử yên ả, không cạnh tranh Ít kịch tính
平時の政治運営 Đối nghĩa (khái niệm) Vận hành chính trị thời bình Không trong “trận” bầu cử

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 選: chọn, tuyển.
  • 挙: giơ lên; trong “選挙” là bầu cử.
  • 戦: chiến, trận chiến.
  • Cấu trúc: “trận chiến của bầu cử”.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Báo Nhật thích dùng ẩn dụ quân sự để tăng nhịp: 序盤戦/終盤戦、総力戦…。 Khi học từ 選挙戦, hãy để ý các động từ đi kèm như 繰り広げる, 争う, 制する – chúng làm câu tự nhiên hơn hẳn.

8. Câu ví dụ

  • 与野党は本格的な選挙戦に突入した。
    Liên minh cầm quyền và đối lập đã chính thức bước vào cuộc chiến tranh cử.
  • 市長選は三つどもえの激しい選挙戦となった。
    Bầu cử thị trưởng đã trở thành cuộc tranh cử gay gắt ba phe.
  • 選挙戦の終盤、無党派層の動向が鍵を握る。
    Ở giai đoạn cuối cuộc chiến tranh cử, động thái của cử tri độc lập nắm giữ chìa khóa.
  • 候補者はSNSを駆使して選挙戦を展開した。
    Ứng cử viên tận dụng SNS để triển khai cuộc tranh cử.
  • 今回の選挙戦は政策論争が中心だ。
    Cuộc tranh cử lần này xoay quanh tranh luận chính sách.
  • 首都圏は激戦区が多く、選挙戦は混戦模様だ。
    Khu vực thủ đô có nhiều nơi tranh chấp dữ dội, cuộc tranh cử đang hỗn chiến.
  • 告示と同時に選挙戦が火ぶたを切った。
    Ngay khi công bố bắt đầu, cuộc chiến tranh cử đã khai hỏa.
  • 候補乱立で選挙戦の構図が見えにくい。
    Do quá nhiều ứng cử viên, cục diện cuộc tranh cử khó nhìn rõ.
  • 与党は組織票を固め、優位に選挙戦を進めた。
    Đảng cầm quyền củng cố phiếu tổ chức và dẫn dắt cuộc tranh cử ở thế thượng phong.
  • 歴史上まれに見る接戦の選挙戦だった。
    Đó là cuộc tranh cử sít sao hiếm thấy trong lịch sử.
💡 Giải thích chi tiết về từ 選挙戦 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?