遡る
[Tố]
溯る [Tố]
逆上る [Nghịch Thượng]
泝る [Tố]
溯る [Tố]
逆上る [Nghịch Thượng]
泝る [Tố]
さかのぼる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
đi ngược dòng
JP: 鮭は川をさかのぼって砂に産卵する。
VI: Cá hồi bơi ngược dòng sông để đẻ trứng trên cát.
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
trở về quá khứ; truy ngược
JP: その教会は1173年までさかのぼる。
VI: Ngôi nhà thờ đó có từ năm 1173.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
剣道は、武士の時代に遡る日本古来の武術です。
Kendo là một môn võ cổ truyền của Nhật Bản, có nguồn gốc từ thời samurai.
映画は第二次世界大戦に遡る。
Bộ phim lấy bối cảnh trong Thế chiến thứ hai.
私は自分の祖先を200年遡ることができる。
Tôi có thể truy ngược lại tổ tiên của mình 200 năm.