運航 [Vận Hàng]
うんこう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ

hoạt động (tuyến tàu, máy bay)

JP: きみうんがよかった。飛行機ひこうき定時ていじ運航うんこうだよ。

VI: Bạn thật may mắn, chuyến bay của bạn đúng giờ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ふねだいしけのなかでも性能せいのうよく運航うんこうした。
Con tàu vẫn hoạt động tốt dù trong điều kiện biển động lớn.
かれらは採算さいさんがとれなくなったのでフェリー運航うんこう廃止はいしした。
Họ đã ngừng hoạt động phà vì không còn hiệu quả kinh tế.
この一連いちれん出来事できごと同時どうじこる可能かのうせい200万回いちまんじゅっかい飛行ひこう1回いっかいであり、現在げんざい航空機こうくうき運航うんこうりょうからすると2ヶ月にかげつにほぼ1回いっかいになる。
Khả năng những sự kiện này xảy ra đồng thời là một trong hai triệu chuyến bay, tương đương với gần một lần mỗi hai tháng với lượng bay hiện tại.

Hán tự

Vận mang; may mắn; số phận; vận mệnh; vận chuyển; tiến bộ
Hàng điều hướng; đi thuyền; du ngoạn; bay