連想
[Liên Tưởng]
聯想 [Liên Tưởng]
聯想 [Liên Tưởng]
れんそう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
liên tưởng
JP: 緑は草を連想させる。
VI: Màu xanh lá cây gợi liên tưởng đến cỏ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
チーズならカマンベール、味よりも連想がなつかしい。
Nếu nói đến phô mai, tôi thích Camembert, không phải vì hương vị mà là vì nó làm tôi nhớ về quá khứ.
その言葉には不愉快な連想がある。
Từ đó mang những liên tưởng không dễ chịu.
チーズならキャマンベール、味よりも連想がなつかしい。
Nếu là phô mai, tôi thích Camembert, không chỉ vì hương vị mà còn vì nó gợi nhớ về những điều đã qua.
チイスならキヤマンベエル、味よりも連想がなつかしい。
Nếu là phô mai, tôi thích Camembert, không chỉ vì hương vị mà còn vì nó gợi nhớ về những điều đã qua.
リンカーンと言えば自由を連想する。
Nói đến Lincoln là nghĩ đến tự do.
彼女の名前を聞くとユリを連想する。
Khi nghe tên cô ấy, tôi liên tưởng đến hoa huệ.
彼女の目を見ると猫を連想します。
Khi nhìn vào mắt cô ấy, tôi liên tưởng đến mèo.
彼女の顔を見るとサクランボが連想される。
Nhìn thấy khuôn mặt cô ấy, tôi liên tưởng đến quả anh đào.
私はイチゴと言うとショートケーキを連想する。
Khi nói đến dâu tây, tôi liên tưởng đến bánh kem.
ダーウィンというと「種の起源」を連想する。
Nghĩ đến Darwin là nghĩ đến "Nguồn gốc các loài".