逆鱗に触れる [Nghịch Lân Xúc]
げきりんにふれる

Cụm từ, thành ngữĐộng từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)

⚠️Thành ngữ

làm sếp nổi giận; chọc giận sếp

JP: かれ、ボスの逆鱗げきりんれ、地方ちほう支店してんいやられたよ。

VI: Anh ấy đã chọc giận ông chủ và bị đẩy xuống chi nhánh vùng.

Cụm từ, thành ngữĐộng từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)

⚠️Thành ngữ

📝 nghĩa gốc

chọc giận hoàng đế

chạm vào vảy dưới cổ rồng

Hán tự

Nghịch ngược; đối lập
Lân vảy (cá)
Xúc tiếp xúc; chạm; cảm nhận; công bố; xung đột