追いつく
[Truy]
追い付く [Truy Phó]
追い着く [Truy Khán]
追い付く [Truy Phó]
追い着く [Truy Khán]
おいつく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ
bắt kịp
JP: トムに追いつくために走らなければならなかった。
VI: Tôi phải chạy để đuổi kịp Tom.
Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ
bù đắp
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
後で追いつきますから。
Tôi sẽ đuổi kịp bạn sau.
すぐ追いつくから。
Tôi sẽ sớm bắt kịp.
トムに追いついたよ。
Tôi đã đuổi kịp Tom rồi.
僕は君に追いついた。
Tôi đã đuổi kịp bạn.
ついに友達に追いついた。
Cuối cùng tôi đã đuổi kịp bạn bè.
彼は私に追いついた。
Anh ấy đã đuổi kịp tôi.
マユコは彼に追いついた。
Mayuko đã đuổi kịp anh ấy.
急げば彼に追いつくでしょう。
Nếu chúng ta nhanh lên, có thể sẽ kịp đuổi kịp anh ấy.
ライオンズは7回に追いついた。
Đội Lions đã gỡ hòa vào hiệp bảy.
彼らは入口で彼に追いついた。
Họ đã đuổi kịp anh ta ở cửa vào.