迷子
[Mê Tử]
まいご
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Danh từ chung
trẻ lạc; người lạc
JP: 迷子の女の子はすすり泣きしながら名前を言っていた。
VI: Cô bé lạc đã nức nở nói tên mình.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
迷子になったって、本当?
Thật sự bạn đã lạc đường à?
トムが迷子になったの?
Tom có bị lạc không?
迷子になってしまいますよ。
Bạn sẽ bị lạc đấy.
迷子になっちゃうぞ。
Cẩn thận kẻo lạc đấy.
迷子になったことがある?
Bạn đã từng bị lạc chưa?
彼女はいつも迷子になる。
Cô ấy luôn bị lạc.
彼らはみんなで迷子を探した。
Họ đã cùng nhau tìm kiếm đứa trẻ lạc.
空港で迷子になりそう。
Tôi sợ lạc ở sân bay.
旅先では迷子になりやすい。
Dễ bị lạc khi đi du lịch.
簡単に迷子になる。
Dễ dàng lạc đường.