迷信
[Mê Tín]
めいしん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000
Danh từ chung
mê tín
JP: その迷信は彼らの間で今なお残っている。
VI: Tín ngưỡng mê tín đó vẫn còn tồn tại giữa họ cho đến tận bây giờ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は愚かな迷信など信じない。
Tôi không tin vào những mê tín dị đoan.
彼らは多くの根深い迷信に打ち勝った。
Họ đã vượt qua nhiều mê tín dị đoan sâu sắc.
そんなばかげた迷信はもう存在しない。
Những mê tín dị đoan ngu ngốc như thế không còn tồn tại nữa.
多くの迷信がまだ信じられている。
Nhiều mê tín vẫn còn được tin tưởng.
「どこの迷信よ、それ」「庶民の知恵を言ってくれ」
"Đó là mê tín của vùng nào vậy?","Đó là sự khôn ngoan của người dân thường."
彼は13が不吉な数だという迷信を信じている。
Anh ấy tin rằng số 13 là số xui xẻo.
その時代の人の常として彼女もまた迷信深かった。
Như mọi người thời đại đó, cô ấy cũng mê tín.
夜に爪を切るなって、まだそんな迷信を信じてるの?
Còn tin vào mê tín cắt móng tay vào ban đêm à?
迷信というのは、偶然はただの偶然なのだと、人間が理解できないことから生じる。
Mê tín là kết quả của việc con người không thể hiểu được rằng, đôi khi sự kiện chỉ là ngẫu nhiên.
教育に関する大きな迷信の一つは子供は人から教えてもらうことによって学ぶということである。
Một trong những quan niệm sai lầm lớn về giáo dục là trẻ em học hỏi bằng cách được người khác dạy.