迫害 [Bách Hại]
はくがい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

bức hại; áp bức

JP: ローマじんはキリストきょうと迫害はくがいした。

VI: Người La Mã đã bách hại các tín đồ Cơ Đốc.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ人々ひとびと宗教しゅうきょうにより迫害はくがいしました。
Anh ta đã bắt bớ mọi người vì tôn giáo.
かれ人々ひとびと宗教しゅうきょうてき迫害はくがいした。
Anh ta đã bách hại mọi người về mặt tôn giáo.
かれ迫害はくがいしゃらしめて人民じんみんたちのあだをつだろう。
Anh ấy sẽ trừng phạt những kẻ bắt nạt và báo thù cho dân chúng.
初期しょき宗教しゅうきょう指導しどうしゃなかには敵対てきたいする人々ひとびと迫害はくがいされたものもいる。
Một số nhà lãnh đạo tôn giáo đầu tiên đã bị những kẻ thù đối địch bách hại.

Hán tự

Bách thúc giục; ép buộc; sắp xảy ra; thúc đẩy
Hại tổn hại; thương tích