近隣諸国
[Cận Lân Chư Quốc]
きんりんしょこく
Danh từ chung
các nước láng giềng; các nước xung quanh
JP: あの国は近隣諸国との外交関係を絶った。
VI: Quốc gia đó đã cắt đứt quan hệ ngoại giao với các nước láng giềng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
我が国は近隣諸国との貿易を促進せねばならない。
Đất nước chúng ta cần phải thúc đẩy thương mại với các quốc gia láng giềng.
近隣諸国は決して彼の恐怖政治に屈服しなかった。
Các nước láng giềng không bao giờ khuất phục trước chính sách đáng sợ của anh ta.
私達は近隣諸国との友好関係を維持すべきである。
Chúng tôi nên duy trì mối quan hệ hữu nghị với các nước láng giềng.