轢く [Lịch]
ひく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

cán qua; đâm phải

JP: そのいぬくるまにひかれた。

VI: Con chó đó đã bị xe đụng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれくるまかれた。
Anh ta đã bị xe cán.
トムはかれる寸前すんぜんだった。
Tom suýt bị xe đâm.
彼女かのじょ人形にんぎょうくるまかれた。
Búp bê của cô ấy đã bị xe cán.
どもがくるまかれそうだった。
Đứa trẻ suýt bị xe đâm.
かれくるまかれてんだ。
Anh ấy đã bị xe đâm chết.
バスがかれきそうになった。
Xe buýt suýt nữa đã cán phải anh ta.
かれはかろうじてかれるのをまぬがれた。
Anh ấy suýt nữa thì bị xe cán.
その子供こどもくるまかれかけた。
Đứa trẻ suýt bị xe hơi đâm.
つばかりの子供こども自転車じてんしゃかれたんですよ。
Khoảng năm đứa trẻ đã bị xe đạp cán qua.
彼女かのじょはもうすこしでくるまかれるところだった。
Cô ấy suýt nữa thì bị xe hơi cán.

Hán tự

Lịch cán qua