軽んずる
[Khinh]
かろんずる
Động từ Ichidan - zuru (biến thể của -jiru)Tha động từ
coi thường; xem nhẹ; khinh miệt
JP: 実地は理論と同様に大切であるが、われわれは理論を重んじ、実地を軽んずる傾向がある。
VI: Thực hành quan trọng ngang bằng lý thuyết, nhưng chúng ta có xu hướng trọng lý thuyết hơn và xem nhẹ thực hành.
🔗 軽んじる
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
小事を軽んずるなかれ。
Đừng xem thường chuyện nhỏ.