軍備拡張
[Quân Bị Khuếch Trương]
ぐんびかくちょう
Danh từ chung
mở rộng quân sự
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
曾ては『平和』のために軍備が拡張せられねばならぬと言われた。今は『平和』のために軍備が縮小せられねばならぬと言われる。『平和』がそれを聞いたら何と答えるだろう。
Ngày xưa người ta nói phải mở rộng quân đội vì "hòa bình", bây giờ lại nói phải thu nhỏ quân đội vì "hòa bình". Nếu "hòa bình" nghe thấy, không biết nó sẽ trả lời thế nào.