軋む
[Yết]
きしむ
Động từ Godan - đuôi “mu”Tự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
kêu cót két
JP: テーブルがきしむほど食物がたくさんあった。
VI: Trên bàn có nhiều đồ ăn đến nỗi cái bàn kêu lên cót két.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
重荷で机がまた軋んだ。
Cái bàn lại kêu cọt kẹt vì trọng lượng nặng.