身動き [Thân Động]
みうごき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Độ phổ biến từ: Top 21000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
📝 thường với động từ phủ định
cử động (của cơ thể); di chuyển
JP: その子供は恐怖で身動きができなかった。
VI: Đứa trẻ đã sợ đến mức không thể cử động.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
📝 thường với động từ phủ định
hành động tự do; làm theo ý mình
JP: 君はこのまま収入不相応な暮らしを続ければ金に困って身動きがとれなくなるだろう。
VI: Nếu bạn tiếp tục sống không phù hợp với thu nhập, bạn sẽ rơi vào cảnh khốn đốn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
身動きが取れないの?
Bạn không thể di chuyển được à?
ネコは身動きひとつしなかった。
Con mèo không hề nhúc nhích.
トムは身動きが取れない状態だ。
Tom đang trong tình trạng không thể nhúc nhích.
メアリーは、満員電車の中で身動きが取れなくなった。
Mary không thể cử động trong đám đông trên tàu điện ngầm.
彼は危険に直面して身動きできなかった。
Anh ấy không thể cử động khi đối mặt với nguy hiểm.
私たちは身動きもしなかったし、物音一つ立てなかった。
Chúng tôi không hề nhúc nhích và không phát ra tiếng động nào.
あまりたくさんの人の意見を聞いていると、逆に身動きが取れなくなってしまうよ。
Nghe quá nhiều ý kiến của mọi người khiến bạn càng không thể hành động.