路面
[Lộ Diện]
ろめん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Độ phổ biến từ: Top 17000
Danh từ chung
bề mặt đường
JP: タイヤはゴムと路面の摩擦によってすり減る。
VI: Lốp xe mòn do ma sát giữa cao su và mặt đường.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
路面電車は電気で動く。
Xe điện chạy bằng điện.
あの路面電車は最新型です。
Chiếc xe điện đường phố kia là mẫu mới nhất.
あの路面電車は最新モデルなんだよ。
Chiếc xe điện đường phố kia là mẫu mới nhất đấy.
路面電車は今では確かに時代遅れかもしれない。
Có thể chắc chắn rằng xe điện ngày nay đã lỗi thời.
路面が凍結して滑りやすくなっています。
Mặt đường đang bị đóng băng và trơn trượt.
路面電車を待っていたとき事故を目撃した。
Tôi đã chứng kiến một vụ tai nạn khi đang chờ xe điện.
車が凍てついた路面を滑った時は「ひやっ」とした。
Khi xe trượt trên mặt đường đóng băng, tôi đã cảm thấy lạnh toát.
私の住む街には、「チンチン電車」の愛称で親しまれている「路面電車」が走っています。私たちはそれを「市電」または「電車」と呼びます。
Thành phố tôi sống có một tuyến xe điện được yêu mến với biệt danh "Chin Chin Densha". Chúng tôi gọi nó là "xe điện thành phố" hoặc đơn giản là "xe điện".
我が街の路面電車は、1日平均15万人以上が利用しているそうです(2019年3月末現在)。私たちの生活に欠かせない交通手段です。
Xe điện thành phố ở thành phố tôi có hơn 150,000 người sử dụng mỗi ngày (tính đến cuối tháng 3 năm 2019). Đó là một phương tiện không thể thiếu trong cuộc sống của chúng tôi.