越し [Việt]
ごし
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000

Danh từ dùng như hậu tố

qua; vượt qua; xuyên qua

JP: かれ眼鏡めがねごしに彼女かのじょた。

VI: Anh ấy nhìn cô ấy qua kính.

Danh từ dùng như hậu tố

trong suốt (một khoảng thời gian); trong

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わぬにしたことはない。
Thà không nói còn hơn.
用心ようじんしたことはない。
Cẩn thận không bao giờ thừa.
はやいにしたことはない。
Càng sớm càng tốt.
ブームはとうげした。
Cơn sốt đã qua đi.
一昨年おととし、オーストラリアにしてきました。
Hai năm trước, tôi đã chuyển đến Úc.
ふね今夜こんや赤道せきどうすだろう。
Con tàu sẽ vượt qua xích đạo vào đêm nay.
かれ近所きんじょしてきた。
Anh ấy đã chuyển đến sống gần đây.
病人びょうにんはもうとうげした。
Bệnh nhân đã qua cơn nguy kịch.
さきされちゃったな。
Bị người khác vượt mặt mất rồi.
おばあさんがとなりしてきた。
Bà ngoại đã chuyển đến nhà bên cạnh.

Hán tự

Việt vượt qua; băng qua; di chuyển đến; vượt quá; Việt Nam