赤外線 [Xích Ngoại Tuyến]
せきがいせん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000

Danh từ chung

tia hồng ngoại; bức xạ hồng ngoại

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたしたち赤外線せきがいせんることはできません。
Mắt chúng ta không thể nhìn thấy tia hồng ngoại.
赤外線せきがいせん紫外線しがいせんは、ひとにはえないひかりである。
Tia tử ngoại và tia hồng ngoại là loại ánh sáng mắt người không nhìn thấy được.
人間にんげん直接ちょくせつかん唯一ゆいいつ電磁波でんじは波長はちょうは、ひかりはだあたたまる赤外線せきがいせんですか。
Ánh sáng mà mắt chúng ta nhìn thấy và tia hồng ngoại làm ấm da là những bức xạ điện từ duy nhất mà con người cảm nhận được trực tiếp phải không?

Hán tự

Xích đỏ
Ngoại bên ngoài
Tuyến đường; tuyến