購読
[Cấu Độc]
こうどく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Độ phổ biến từ: Top 17000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
mua và đọc
JP: あなたは何か雑誌を購読していますか。
VI: Bạn có đăng ký tạp chí nào không?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
この新聞は購読者が多い。
Tờ báo này có nhiều người đăng ký.
うちは新聞を購読しています。
Nhà tôi đăng ký đọc báo.
TIMEを定期購読しています。
Tôi đang đăng ký mua tạp chí TIME định kỳ.
あなたの定期購読予約は六月号で切れます。
Đăng ký định kỳ của bạn sẽ hết hạn vào số tháng Sáu.
私は新聞を2種類購読している。
Tôi đang đăng ký đọc hai tờ báo.
彼はタイム誌を予約購読している。
Anh ấy đã đăng ký đặt mua tạp chí Time.
どんな雑誌を定期購読していますか?
Bạn đăng ký định kỳ tạp chí nào?
その雑誌を定期購読することをに決めた。
Tôi đã quyết định đăng ký mua định kỳ tạp chí đó.
その雑誌の購読予約をして景品をもらった。
Tôi đã đặt mua tạp chí đó và nhận được quà tặng.
あの雑誌を購読することにしたんだ。
Tôi đã quyết định đăng ký đọc tạp chí đó.