賄賂
[Hối Lộ]
わいろ
ワイロ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000
Danh từ chung
hối lộ; quà biếu
JP: 彼はわいろを取るような人ではない。
VI: Anh ấy không phải là người nhận hối lộ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
市長が賄賂を受け取ったんですって。
Nghe nói thị trưởng đã nhận hối lộ đấy.
彼は賄賂の受け取りを拒否した。
Anh ấy đã từ chối nhận hối lộ.
彼は賄賂を受け取らなかったと言った。
Anh ấy nói rằng không nhận hối lộ.
彼らは賄賂を使って証人の口を封じた。
Họ đã sử dụng hối lộ để bịt miệng nhân chứng.
商人はその政治家に賄賂を送った。
Thương nhân đã gửi hối lộ cho chính trị gia đó.
彼は賄賂を受け取っていたと認めた。
Anh ấy thừa nhận đã nhận hối lộ.
市長は賄賂を受け取ったことを否定した。
Thị trưởng đã phủ nhận việc nhận hối lộ.
彼女は彼が賄賂を受け取るだろうと思った。
Cô ấy nghĩ rằng anh ta sẽ nhận hối lộ.
彼はその政治家に多額の賄賂を贈った。
Anh ấy đã tặng hối lộ lớn cho nhà chính trị gia đó.
クープ氏は決して賄賂を受け取るような人ではない。
Ông Coup chắc chắn không phải là người nhận hối lộ.