貪る [Tham]
むさぼる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

thèm khát

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

đắm chìm

JP: いいのよ。いままでのないブランドひんたかりつけて暴利ぼうりをむさぼってきたんだから。今後こんごせいぜい良心りょうしんてき商売しょうばいにはげめばいいんだわ。

VI: Không sao đâu. Cho đến nay họ đã bán những mặt hàng thương hiệu không có giá trị thực với giá cao để thu lợi nhuận bất chính, vậy nên từ giờ họ nên chuyển sang kinh doanh một cách có lương tâm.

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

ăn ngấu nghiến

JP:なかかせたそのおとこは、食物しょくもつをむさぼりった。

VI: Người đàn ông đói đã ăn ngấu nghiến thức ăn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょはただ快楽かいらくむさぼつづけていた。
Cô ấy chỉ tiếp tục theo đuổi khoái lạc mà thôi.

Hán tự

Tham tham lam; đắm chìm