豊作
[Phong Tác]
ほうさく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chung
mùa màng bội thu
JP: 米作は今年豊作だ。
VI: Năm nay mùa lúa mì bội thu.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
今年は豊作だった。
Năm nay là một năm bội thu.
今年は豊作の見込みだ。
Năm nay dự kiến sẽ là một năm bội thu.
毎年小麦は豊作だ。
Hàng năm lúa mì luôn có mùa bội thu.
今年はモモが豊作だった。
Năm nay mùa đào rất bội thu.
今年はりんごが豊作だった。
Năm nay táo mùa màng bội thu.
豊作で米の値段が下がった。
Mùa màng bội thu khiến giá gạo giảm.
今年の豊作が去年の不作を埋め合わせるだろう。
Mùa màng bội thu năm nay sẽ bù đắp cho mùa màng kém cỏi năm ngoái.
この好天が続けば豊作になるだろう。
Nếu thời tiết đẹp này kéo dài, chắc chắn sẽ có mùa màng bội thu.