謙虚 [Khiêm Hư]
けんきょ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

khiêm tốn; nhún nhường

JP: クリスはとても魅力みりょくてきだし、おかねっています。でも、すこしばかり謙虚けんきょさがりません。

VI: Chris rất hấp dẫn và giàu có, nhưng hơi thiếu khiêm tốn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

謙虚けんきょさは美徳びとくです。
Sự khiêm tốn là một đức tính.
トムはとても謙虚けんきょだよ。
Tom rất khiêm tốn.
彼女かのじょ自分じぶん業績ぎょうせき謙虚けんきょである。
Cô ấy khiêm tốn về thành tích của mình.
謙虚けんきょさをにつけて。
Hãy khiêm tốn.
められても謙虚けんきょさが大事だいじ
Dù được khen ngợi, sự khiêm tốn vẫn là điều quan trọng.
まえさぁ、謙虚けんきょすぎるって。
Cậu quá khiêm tốn rồi đấy.
かれとしをとるにつれて、一層いっそう謙虚けんきょになった。
Anh ấy càng già càng khiêm tốn hơn.
その謙虚けんきょおとこ近所きんじょ人達ひとたちとうまくやっている。
Người đàn ông khiêm tốn đó sống hòa thuận với mọi người hàng xóm.
謙虚けんきょさをにつけたら、あなたはすこしはましなひとになるであろう。
Nếu bạn biết khiêm tốn, bạn sẽ trở thành người tốt hơn một chút.
謙虚けんきょさをにつけたら、あなたはもっといいひとになるであろう。
Nếu bạn biết khiêm tốn, bạn sẽ trở thành người tốt hơn.

Hán tự

Khiêm khiêm tốn; tự hạ mình; nhún nhường; khiêm nhường
trống rỗng

Từ liên quan đến 謙虚