謎かけ [Mê]
謎掛け [Mê Quải]
なぞかけ

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

đố vui

JP: わたし彼女かのじょなぞかけをしてみた。

VI: Tôi đã thử đố cô ấy một câu đố.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

そのなぞきましたか。
Bạn đã giải được cái đố đó chưa?
このなぞがかりがなにかありますか?
Có manh mối nào để giải đố này không?
そのなぞなにがかりがありますか。
Có manh mối nào để giải cái đố đó không?
その場所ばしょはどこかなぞめいている。
Nơi đó có vẻ huyền bí.
その事故じこ何故なぜきたかはまったくなぞである。
Lý do vì sao vụ tai nạn xảy ra vẫn là một bí ẩn hoàn toàn.
かれがなぜ仕事しごとをやめたのかはなぞだ。
Tại sao anh ấy lại nghỉ việc vẫn là một bí ẩn.
なぜかれ自殺じさつをしたかはいまだになぞである。
Lý do anh ta tự sát hiện vẫn còn là ẩn số.
このなぞくのになにがかりがありますか?
Có manh mối gì để giải đố này không?
かれがどのようにしてげたかはいまだになぞである。
Làm thế nào anh ấy trốn thoát vẫn là một bí ẩn.
かれらがどうやって脱獄だつごくしたのかはなぞだ。
Làm thế nào họ đã vượt ngục vẫn là một bí ẩn.

Hán tự

câu đố; bí ẩn; gợi ý; mẹo
Quải treo; phụ thuộc; đến; thuế; đổ