諸国 [Chư Quốc]
しょこく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

các nước

JP: 日本にほん石油せきゆをアラブ諸国しょこくたよっている。

VI: Nhật Bản phụ thuộc vào các quốc gia Ả Rập về dầu mỏ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

自由じゆう諸国しょこく基盤きばん民主みんしゅ主義しゅぎである。
Nền tảng của các quốc gia tự do là dân chủ.
おおくのイスラム諸国しょこくでアルコールは禁止きんしです。
Rượu bị cấm ở nhiều quốc gia Hồi giáo.
貿易ぼうえき諸国しょこく発展はってん促進そくしんする。
Thương mại thúc đẩy sự phát triển của các quốc gia.
発展はってん途上とじょう諸国しょこく先進せんしん諸国しょこく協力きょうりょくすれば戦争せんそう勃発ぼっぱつふせぐことができる。
Nếu các nước đang phát triển và các nước phát triển hợp tác, chúng ta có thể ngăn chặn chiến tranh.
ハイジャックはんたちは中東ちゅうとう諸国しょこく出身しゅっしんだった。
Những kẻ không tặc đến từ các quốc gia Trung Đông.
ASEANという文字もじ東南とうなんアジア諸国しょこく連合れんごうあらわします。
ASEAN là viết tắt của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
アセアン諸国しょこく着実ちゃくじつ努力どりょくしてきました。
Các nước ASEAN đã nỗ lực không ngừng.
日本にほん西洋せいよう諸国しょこくとの接触せっしょく必要ひつようとした。
Nhật Bản cần thiết phải tiếp xúc với các quốc gia phương Tây.
あのくに近隣きんりん諸国しょこくとの外交がいこう関係かんけいった。
Quốc gia đó đã cắt đứt quan hệ ngoại giao với các nước láng giềng.
日本にほんはアラブ諸国しょこく石油せきゆ依存いぞんしている。
Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.

Hán tự

Chư nhiều; cùng nhau
Quốc quốc gia