誰にでも [Thùy]
だれにでも

Cụm từ, thành ngữLiên từ

📝 tương đương trạng từ của 誰でも; dùng với động từ khẳng định

bất kỳ ai; mọi người

JP: 1度いちど2度にど失敗しっぱいはだれにでもある。

VI: Ai cũng có lúc thất bại một hoặc hai lần.

🔗 誰でも

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

だれかしら。
Ai đấy nhỉ?
だれ
Ai đó?
だれだれ交換こうかんする?
Đổi ai với ai?
一体いったいだれかしら?
Rốt cuộc là ai vậy?
彼女かのじょだれかしら。
Cô ấy là ai đó.
だれなかった。
Không ai tới hết.
だれくの。
Bạn đi với ai?
だれくの?
Ai sẽ đi?
だれた?
Ai đến vậy?
だれにもつからないよ。
Không ai tìm thấy đâu.

Hán tự

Thùy ai; ai đó