読み書き
[Độc Thư]
よみかき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000
Danh từ chung
đọc viết
JP: 全ての少年少女は読み書きを教えられる。
VI: Tất cả các bé trai và bé gái đều được dạy đọc viết.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は読み書きができる。
Anh ấy biết đọc và viết.
トムは読み書きができない。
Tom không biết đọc biết viết.
トムは日本語を読み書きできるの?
Tom có thể đọc và viết tiếng Nhật không?
彼女は読み書きができないんです。
Cô ấy không biết đọc biết viết.
彼女は読み書きを教えている。
Cô ấy đang dạy đọc và viết.
我々は読み書きをならう。
Chúng tôi đang học đọc và viết.
彼らは普通に読み書きが全くできないという意味で読み書きができないのではない。
Họ không phải là không biết đọc biết viết theo nghĩa thông thường.
彼はロシア語の読み書きができる。
Anh ấy biết đọc và viết tiếng Nga.
トムが読み書きできないって本当なの?
Thật sự Tom không biết đọc viết à?
息子はまだ読み書きができないんだ。
Con trai tôi vẫn chưa biết đọc viết.