許りか
[Hứa]
ばかりか
Trợ từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
không chỉ
JP: 彼女は美しいばかりか、心も優しく、しかも、聡明である。
VI: Cô ấy không chỉ xinh đẹp mà còn có trái tim nhân hậu và thông minh nữa.
🔗 許りでなく