託児所
[Thác Nhi Sở]
たくじしょ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Độ phổ biến từ: Top 27000
Danh từ chung
nhà trẻ; trung tâm chăm sóc ban ngày
JP: 託児所のトイレのドアは閉まっていた。
VI: Cửa nhà vệ sinh tại nhà trẻ đã đóng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
女性が安心して働くためには、生涯の仕事の機会を増やし、フレックスタイム、サテライトオフィス、託児所の充実などが必要である。
Để phụ nữ có thể yên tâm làm việc, cần tăng cơ hội nghề nghiệp suốt đời, thời gian làm việc linh hoạt, văn phòng vệ tinh và cải thiện dịch vụ nhà trẻ.