見習う [Kiến Tập]
見倣う [Kiến Phỏng]
みならう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 47000

Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ

noi gương; bắt chước

JP: シュヴァイツァーは見習みならうべき人間にんげんです。

VI: Schweitzer là người đáng để học hỏi.

Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ

học qua quan sát

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

まえ見習みならってみるよ。
Tôi sẽ thử học hỏi từ bạn.
ねえさんを見習みならいなさい。
Con học chị con đi.
トムを見習みならいなさい。
Hãy noi gương Tom.
かれ態度たいど見習みならいなさい。
Hãy noi theo thái độ của anh ấy.
トムは見習みなら期間きかん完了かんりょうした。
Tom đã hoàn thành thời gian làm việc như một người học việc.
どんな子供こどもにも尊敬そんけい見習みならうべきひと必要ひつようである。
Mọi đứa trẻ đều cần có người để kính trọng và noi theo.
彼女かのじょはおねえさんのお行儀ぎょうぎ見習みならうとよい。
Cô ấy nên học hỏi thái độ tốt của chị gái.
ジョンはいつもリンカーンを見習みならってきようとしていた。
John luôn cố gắng sống theo gương của Lincoln.
トムのかんがえは賛同さんどうできないところもおおいけど、あいつの文章ぶんしょうみやすさは見習みならいたい。
Tôi không đồng ý với nhiều ý kiến của Tom, nhưng tôi muốn học hỏi cách viết dễ hiểu của anh ấy.
どこのくにでも、何時いつ時代じだいでも、子供こどもおや価値かちかん見習みならってそだつものである。いわゆる「教育きょういくママ」の教育きょういくたいするかんがかたが、子供こども精神せいしんてきにいびつにそだててしまっていると指摘してきするこえもある。
Ở bất cứ quốc gia nào, vào bất kỳ thời đại nào, trẻ em cũng học hỏi giá trị từ cha mẹ. Có ý kiến chỉ trích rằng quan điểm giáo dục của các bà mẹ quá chú trọng vào học tập khiến trẻ phát triển lệch lạc về mặt tâm lý.

Hán tự

Kiến nhìn; hy vọng; cơ hội; ý tưởng; ý kiến; nhìn vào; có thể thấy
Tập học

Từ liên quan đến 見習う