街灯
[Nhai Đăng]
街燈 [Nhai Đăng]
街燈 [Nhai Đăng]
がいとう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000
Độ phổ biến từ: Top 33000
Danh từ chung
đèn đường
JP: このことは家が沈み始め、道路が裂けて街灯が途方もない角度に傾きつつあることを意味する。
VI: Điều này có nghĩa là ngôi nhà đang bắt đầu chìm, đường bị nứt và đèn đường bị nghiêng ở một góc khủng khiếp.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
あ、街灯がつき始めました。
A, đèn đường đã bắt đầu sáng lên.