衆寡
[Chúng Quả]
しゅうか
Danh từ chung
nhiều và ít
JP: 孤軍奮闘したけれど、衆寡敵せず、彼のビジネスプランは受け入れられなかったよ。
VI: Anh ấy đã chiến đấu một mình nhưng không thể thắng được đám đông, và kế hoạch kinh doanh của anh ấy đã không được chấp nhận.