蝉
[Thiền]
蟬 [蟬]
蟬 [蟬]
せみ
せび
セミ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000
Danh từ chung
ve sầu
JP: あみでせみを捕まえた。
VI: Tôi đã bắt được con ve sầu bằng cái vợt.
Danh từ chung
ròng rọc nhỏ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
「ここって・・・蝉の声が東京と違う」「あらまっ、よく気がついたこと。貴女、良い音感してるわよ」
"Ở đây... tiếng ve sầu khác với ở Tokyo đấy" "Ồ, bạn quan sát kỹ thật đấy. Bạn có tai nghe tốt lắm."