[Văn]
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000

Danh từ chung

muỗi

JP: にたくさんささされました。

VI: Tôi bị muỗi đốt nhiều quá.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

した。
Tôi bị muỗi đốt.
きらい。
Tôi ghét muỗi.
ささされた。
Tôi bị muỗi đốt.
まれたよ。
Tôi bị muỗi đốt.
マラリアは媒介ばいかいする。
Muỗi mang mầm bệnh sốt rét.
マラリアははこ病気びょうきです。
Sốt rét là bệnh do muỗi truyền.
昆虫こんちゅういちしゅです。
Muỗi là một loại côn trùng.
れがかれった。
Đàn muỗi đã đuổi theo anh ấy.
トムはわれた。
Tom bị muỗi cắn.
いまささされた。
Tôi vừa bị muỗi đốt.

Hán tự

Văn muỗi