[Mang]
[Mông]
あぶ
あむ
アブ

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

ruồi ngựa; ruồi trâu

JP: たこともないようなかずあぶが、わたしにまとわりついてきたのです。

VI: Một số lượng ong vò vẽ chưa từng thấy đã bám lấy tôi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

そんなによくをかいていると、あぶはちらずになっちゃうよ。
Nếu bạn tham lam quá, cuối cùng bạn sẽ không được gì cả.
その提案ていあん一石二鳥いっせきにちょうねらったものだろうけど、「あぶはちとらず」にならなければいいけどね。
Dù đề xuất đó nhằm mục đích giết hai con chim bằng một viên đá, hy vọng nó không trở thành chẳng bắt được cái gì cả.

Hán tự

Mang ruồi trâu; ruồi ngựa
Mông ruồi ngựa; ruồi trâu